BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024 

Đơn giá Thi công trọn gói :  Xây nhà trọn gói       ( Từ A – Z )

  1. Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói : 5.550.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
  2. Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 2024 : 5.800.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất 
  3.  Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói 2024, xây dựng Nhà hàng trọn gói : 5.150.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 .   
  4. Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói : 4.850.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2
  5. Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói 2024, thi công nhà xưởng trọn gói : 1.500.000đ/m2 –  2.250.000đ/m2
  6. Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên
  7. Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn…có kết cấu chính là nhà thép tiền chế : 3.900.000đ/m2 – 4.500.000đ/m2
  8. Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 6.000.000đ/m2 – 7.900.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất

Cách tính diện tích xây dựng:

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng khu vực.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

Cách tính diện tích thi công:

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm). Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

 

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024 

 

STT

Vật liệu xây nhà trọn gói

GÓI THẦU TRUNG BÌNH

GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ

GÓI THẦU KHÁ +

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

5.200.000đ/m2

5.500.000đ/m2

5.900.000đ/m2

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2

Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển

5.500.000đ/m2

5.900.000đ/m2

6.500.000đ/m2

1

Sắt thép

Việt Nhật – Pomina

Việt Nhật – Pomina

Việt Nhật – Pomina

2

Xi măng đổ Bê tông

Insee (Holcim)

Insee (Holcim)

Insee (Holcim)

3

Xi măng Xây & trát tường

Hà Tiên

Hà Tiên

Hà Tiên

4

Bê tông

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

5

Cát đổ bê tông

Cát hạt lớn

Cát hạt lớn

Cát hạt lớn

6

Cát xây, trát tường

Cát mi

Cát mi

Cát mi

7

Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm

Gạch đặc M75

Gạch đặc M75

Gạch đặc M75

8

Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

9

Dây điện chiếu sáng

Cadivi

Cadivi

Cadivi

10

Dây cáp ti vi

Cáp Sino

Cáp Sino

Cáp Sino

11

Dây cáp mạng

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

12

Đế âm tường ống luồn dây điện

Sino

Sino

Panasonic

13

Đường ống nóng

Ống PPR

Ống PPR

Ống PPR

14

Đường ống lạnh

Ống Bình Minh

Ống Bình Minh

Ống Bình Minh

15

Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh

Kova

Kova

Kova

 

VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI

 

STT

SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ )

1

Sơn nội thất

Maxilite

Spec/Nippon

Dulux/Jotun

2

Sơn ngoại thất

Maxilite

Spec/Nippon

Dulux/Jotun

3

Sơn dầu, sơn chống dỉ

Expo/Bạch Tuyết

Expo/Bạch Tuyết

Expo/Bạch Tuyết

STT

THIẾT BỊ ĐiỆN

1

Thiết bị công tác, ổ cắm

Sino

Sino

Panasonic

2

Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp

Đèn Led 600.000đ/phòng

Đèn Led 850.000đ/phòng

Đèn Led 1.300.000đ/phòng

3

Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh

Đèn Led 200.000đ/phòng

Đèn Led 350.000đ/phòng

Đèn Led 500.000đ/phòng

4

Đèn trang trí phòng khách

0

Đơn giá 650.000đ

Đơn giá 1.250.000đ

5

Đèn ban công

Đơn giá 160.000đ

Đơn giá 380.000đ

Đơn giá 850.000đ

6

Đèn cầu thang

Đơn giá 180.000đ

Đơn giá 380.000đ

Đơn giá 850.000đ

7

Đèn ngủ

0

Đơn giá 480.000đ

Đơn giá 1.000.000đ

STT

THIẾT BỊ VỆ SINH

1

Bồn cầu vệ sinh

Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ

Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ

2

Labo rửa mặt

Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ

3

Phụ kiện labo

Đơn giá 750.000đ/bộ

Đơn giá 1.100.000đ/bộ

Đơn giá 2.500.000đ/bộ

4

Vòi rửa Labo

INAX Đơn giá 750.000đ/bộ

INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ

INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ

5

Sen tắm

INAX Đơn giá 950.000đ/bộ

INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ

INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ

6

Vòi sịt vệ sinh

Đơn giá : 150.000đ/bộ

Đơn giá : 250.000đ/bộ

Đơn giá : 350.000đ/bộ

7

Gương soi nhà vệ sinh

Đơn giá : 190.000đ/bộ

Đơn giá : 290.000đ/bộ

Gương Bỉ

8

Phụ kiện 7 món

Inox đơn giá: 700.000đ

Inox đơn giá: 1.200.000đ

Inox đơn giá: 2.000.000đ

9

Máy bơm nước

Đơn giá: 1.250.000đ

Đơn giá: 1.250.000đ

Đơn giá: 1.250.000đ

10

Bồn nước Sơn Hà

1500 lít

1500 lít

1500 lít

STT

BẾP

1

Tủ gỗ trên

Không thi công

Không thi công

Gổ sồi

2

Tủ bếp dưới

Không thi công

Cánh tủ MDF

Gổ sồi

3

Mặt đá bàn bếp

Đá Hoa cương < 900.000đ/md

Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md

Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md

4

Chậu rửa

Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ

Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ

Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ

5

Vòi rửa nóng lạnh

Inax đơn giá: 750.000đ/bộ

Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ

Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ

STT

 CẦU THANG

1

Đá cầu thang

Đá Hoa cương < 700.000đ/m2

Đá Hoa cương < 850.000đ/m2

Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2

2

Tay vịn cầu thang

Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md

Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md

Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md

3

Trụ cầu thang

Không thi công

Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái

Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái

4

Lan can cầu thang

Lan can sắt 450.000đ/md

Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản )

Trụ inox, kính cường lực

5

Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực

STT

GẠCH ỐP LÁT

1

Gạch lát nền nhà

60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2

60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2

60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2

2

Gạch lát nền phòng WC và ban công

40×40 nhám 150.000đ/m2

40×40 nhám 230.000đ/m2

40×40 nhám 250.000đ/m2

3

Gạch ốp tường nhà WC

30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2

30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2

30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2

4

Gạch ốp len chân tường

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

STT

CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ

1

Cửa cổng

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2

Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2

2

Cửa chính tầng trệt 01 bộ

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

3

Cửa đi ban công

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

4

Cửa sổ

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

5

Cửa thông phòng

Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly

HDF, gổ công nghiệp

Gỗ căm xe

6

Cửa nhà vệ sinh

hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly

HDF, gổ công nghiệp

Gỗ căm xe

7

Khung sắt bảo vệ cửa sổ

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

8

Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm

Đơn giá 160.000đ/bộ

Đơn giá 300.000đ/bộ

Đơn giá 350.000đ/bộ

9

Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm

Đơn giá 380.000đ/bộ

Đơn giá 520.000đ/bộ

Đơn giá 1.150.000đ/bộ

10

Trần thạch cao

Khung xương, tấm thường

Khung Xương tấm Vĩnh Tường

Khung Xương tấm Vĩnh Tường

 

Toàn bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư công ty Toàn Phương Nam nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ  cao nhất.

 

 

 

 

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

 

Thi công phần thô nhà phố hiện đại

( Chưa có điện nước)

 

 

3.550.000 đ/m2

 

350m2

 

 

 

 

Bao gồm nhân Công

+ Hoàn Thiện

Công trình là ở tỉnhxa

có cộng thêm phí đi lại

Phần thô nhà mặt tiền có mái ngói hoặc tân cổ điển 

( Chưa có điện nước)

 

3.550.000 đ/m2

 

350m2

Phần thô (Chưa có điện nước) nhà có hai mặt tiền

3.550.000 – 3.650.000 đ/m2 

 

Những nhà có tổng diện tích lớn hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính 250.000 đ/m2.

Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 300.000 đ/m2

Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

Bao gồm vật tư điện

nước âm tường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 02

 

Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.

 

 

 

 

Nhóm 03

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

 

 

 Giá thi công nhà trọn gói

(Mức Trung Bình)

 

 

5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2

(phần thô + hoàn thiện)

 

Giá xây dựng nhà trọn gói 

(Mức Khá)

 

 

6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2 

(phần thô + hoàn thiện)

 THI CÔNG NHÀ PHỐ

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

 

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ

 

STT

Vật Tư

Thiết kế Nhà phố – Biệt thự

1

Cát

Tân ba (Tân Châu)

2

Xi măng

Sao Mai (Hà Tiên)

3

Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2

Viglacera

4

Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2

Ceramic

5

Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2

Ceramic

6

Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết)

Theo TCVN

7

Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp

Theo TCVN

8

Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng

Theo TCVN

9

Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại.

Cadivi

10

Thiết bị điện âm tường

SiNô

11

Đèn huỳnh quang

Rạng Đông

12

Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính 

Theo TCVN

13

Cửa wc cửa nhôm kính

Nhôm kính

14

Cửa phòng cửa gỗ 

Sồi

15

Khóa cửa

Theo TCVN

16

Bồn cầu INAX 

306 trắng

17

Lavabo 

INAX

18

Vòi xịt, rửa  

INAX

19

Vòi sen tắm

INAX

20

Ống nhựa PVC cấp – thoát nước

Bình Minh

21

Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn)

Kenny

22

Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn)

Kenny

23

Lan can cầu thang  sắt, tay gỗ căm xe

Gỗ căm xe

24

Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF

Gỗ MDF

Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP

 

STT

Vật Tư

Thiết kế Nhà phố – Biệt thự

1

Cát

Tân ba (Tân Châu)

2

Xi măng

Sao Mai (Hà Tiên)

3

Gạch lát nền 80×80, bóng kiếng

Bóng kiếng Viglacera

4

Gạch sân thượng 30×60, gạch nhám ceramic

Ceramic

5

Gạch phòng wc ceramic 30×60

Ceramic

6

Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết)

Theo TCVN

7

Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp

Khung Vĩnh Tường

8

Đá Granite đen huế lát cầu thang

Đá kim sa trung

9

Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại.

Cadivi

10

Cửa sắt, kính

Theo TCVN

11

Cửa wc cửa nhựa cao cấp

Nhựa cao cấp

12

Cửa phòng cửa gỗ căm xe

Gỗ căm xe

13

Khóa cửa

Theo TCVN

14

Cửa nhôm xingfa

Nhựa xingfa

15

Bồn cầu 

Inax 502 

16

Lavabo

Inax 502 (kèm theo)

17

Vòi xịt, rửa 

Inax 502 (kèm theo)

18

Vòi sen tắm 

Inax 502 (kèm theo)

19

Ống nhựa PVC cấp – thoát nước

Bình Minh

20

Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn)

JOTUN nội thất

21

Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn)

DULUX ngoại thất

22

Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe

Gỗ căm xe, kính cường lực

23

Tủ Bếp

Gỗ căm xe hoặc Xoài

Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà

 

Với mức giá 2.800.000đ/m2 là đơn giá xây dựng có điện nước và nhân công hoàn thiện với những ưu đãi được kèm theo như xin phép xây dựng miễn phí, quý khách sẽ không còn nhức đầu lo lắng bởi việc thuê người riêng bên ngoài làm giấy phép xây dựng nữa, công ty đã chuẩn bị sẵn những điều cần thiết để phục vụ quý khách hàng khi thiết kế thi công xây dựng tại công ty Toàn Phương Nam hy vọng khách hàng sẽ hài lòng với đơn giá xây dựng nhà tại Toàn Phương Nam, việc xây dựng nhà đang ngày rầm rộ kéo theo nhiều khách đang tìm kiếm một công ty thiết kế xây dựng nhà đẹp giá rẻ đặc biệt là chất lượng trong thị trường khó khăn ngày nay việc chọn lựa công ty xây dựng Toàn Phương Nam là một trong những lí do chính đáng nhất quý khách có thể kham khảo chi tiết bảng giá ở dưới cuối bài viết hoặc có thể vào danh mục thiet ke nha để tự tính giá chi tiết nhé!

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024 

Đơn giá Thi công trọn gói :  Xây nhà trọn gói ( Từ A – Z )

  1. Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói : 5.550.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
  2. Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 2024 : 5.800.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất 
  3.  Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói 2024, xây dựng Nhà hàng trọn gói : 5.150.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 .   
  4. Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói : 4.850.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2
  5. Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói 2024, thi công nhà xưởng trọn gói : 1.500.000đ/m2 –  2.250.000đ/m2
  6. Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên
  7. Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn…có kết cấu chính là nhà thép tiền chế : 3.900.000đ/m2 – 4.500.000đ/m2
  8. Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 6.000.000đ/m2 – 7.900.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất

Cách tính diện tích xây dựng:

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng khu vực.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

Cách tính diện tích thi công:

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm). Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

 

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024 

 

STT

Vật liệu xây nhà trọn gói

GÓI THẦU TRUNG BÌNH

GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ

GÓI THẦU KHÁ +

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

5.200.000đ/m2

5.500.000đ/m2

5.900.000đ/m2

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2

Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển

5.500.000đ/m2

5.900.000đ/m2

6.500.000đ/m2

1

Sắt thép

Việt Nhật – Pomina

Việt Nhật – Pomina

Việt Nhật – Pomina

2

Xi măng đổ Bê tông

Insee (Holcim)

Insee (Holcim)

Insee (Holcim)

3

Xi măng Xây & trát tường

Hà Tiên

Hà Tiên

Hà Tiên

4

Bê tông

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

5

Cát đổ bê tông

Cát hạt lớn

Cát hạt lớn

Cát hạt lớn

6

Cát xây, trát tường

Cát mi

Cát mi

Cát mi

7

Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm

Gạch đặc M75

Gạch đặc M75

Gạch đặc M75

8

Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

9

Dây điện chiếu sáng

Cadivi

Cadivi

Cadivi

10

Dây cáp ti vi

Cáp Sino

Cáp Sino

Cáp Sino

11

Dây cáp mạng

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

12

Đế âm tường ống luồn dây điện

Sino

Sino

Panasonic

13

Đường ống nóng

Ống PPR

Ống PPR

Ống PPR

14

Đường ống lạnh

Ống Bình Minh

Ống Bình Minh

Ống Bình Minh

15

Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh

Kova

Kova

Kova

 

VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI

 

STT

SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ )

1

Sơn nội thất

Maxilite

Spec/Nippon

Dulux/Jotun

2

Sơn ngoại thất

Maxilite

Spec/Nippon

Dulux/Jotun

3

Sơn dầu, sơn chống dỉ

Expo/Bạch Tuyết

Expo/Bạch Tuyết

Expo/Bạch Tuyết

STT

THIẾT BỊ ĐiỆN

1

Thiết bị công tác, ổ cắm

Sino

Sino

Panasonic

2

Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp

Đèn Led 600.000đ/phòng

Đèn Led 850.000đ/phòng

Đèn Led 1.300.000đ/phòng

3

Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh

Đèn Led 200.000đ/phòng

Đèn Led 350.000đ/phòng

Đèn Led 500.000đ/phòng

4

Đèn trang trí phòng khách

0

Đơn giá 650.000đ

Đơn giá 1.250.000đ

5

Đèn ban công

Đơn giá 160.000đ

Đơn giá 380.000đ

Đơn giá 850.000đ

6

Đèn cầu thang

Đơn giá 180.000đ

Đơn giá 380.000đ

Đơn giá 850.000đ

7

Đèn ngủ

0

Đơn giá 480.000đ

Đơn giá 1.000.000đ

STT

THIẾT BỊ VỆ SINH

1

Bồn cầu vệ sinh

Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ

Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ

2

Labo rửa mặt

Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ

3

Phụ kiện labo

Đơn giá 750.000đ/bộ

Đơn giá 1.100.000đ/bộ

Đơn giá 2.500.000đ/bộ

4

Vòi rửa Labo

INAX Đơn giá 750.000đ/bộ

INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ

INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ

5

Sen tắm

INAX Đơn giá 950.000đ/bộ

INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ

INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ

6

Vòi sịt vệ sinh

Đơn giá : 150.000đ/bộ

Đơn giá : 250.000đ/bộ

Đơn giá : 350.000đ/bộ

7

Gương soi nhà vệ sinh

Đơn giá : 190.000đ/bộ

Đơn giá : 290.000đ/bộ

Gương Bỉ

8

Phụ kiện 7 món

Inox đơn giá: 700.000đ

Inox đơn giá: 1.200.000đ

Inox đơn giá: 2.000.000đ

9

Máy bơm nước

Đơn giá: 1.250.000đ

Đơn giá: 1.250.000đ

Đơn giá: 1.250.000đ

10

Bồn nước Sơn Hà

1500 lít

1500 lít

1500 lít

STT

BẾP

1

Tủ gỗ trên

Không thi công

Không thi công

Gổ sồi

2

Tủ bếp dưới

Không thi công

Cánh tủ MDF

Gổ sồi

3

Mặt đá bàn bếp

Đá Hoa cương < 900.000đ/md

Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md

Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md

4

Chậu rửa

Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ

Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ

Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ

5

Vòi rửa nóng lạnh

Inax đơn giá: 750.000đ/bộ

Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ

Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ

STT

 CẦU THANG

1

Đá cầu thang

Đá Hoa cương < 700.000đ/m2

Đá Hoa cương < 850.000đ/m2

Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2

2

Tay vịn cầu thang

Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md

Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md

Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md

3

Trụ cầu thang

Không thi công

Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái

Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái

4

Lan can cầu thang

Lan can sắt 450.000đ/md

Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản )

Trụ inox, kính cường lực

5

Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực

STT

GẠCH ỐP LÁT

1

Gạch lát nền nhà

60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2

60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2

60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2

2

Gạch lát nền phòng WC và ban công

40×40 nhám 150.000đ/m2

40×40 nhám 230.000đ/m2

40×40 nhám 250.000đ/m2

3

Gạch ốp tường nhà WC

30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2

30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2

30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2

4

Gạch ốp len chân tường

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

STT

CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ

1

Cửa cổng

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2

Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2

2

Cửa chính tầng trệt 01 bộ

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

3

Cửa đi ban công

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

4

Cửa sổ

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

5

Cửa thông phòng

Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly

HDF, gổ công nghiệp

Gỗ căm xe

6

Cửa nhà vệ sinh

hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly

HDF, gổ công nghiệp

Gỗ căm xe

7

Khung sắt bảo vệ cửa sổ

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

8

Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm

Đơn giá 160.000đ/bộ

Đơn giá 300.000đ/bộ

Đơn giá 350.000đ/bộ

9

Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm

Đơn giá 380.000đ/bộ

Đơn giá 520.000đ/bộ

Đơn giá 1.150.000đ/bộ

10

Trần thạch cao

Khung xương, tấm thường

Khung Xương tấm Vĩnh Tường

Khung Xương tấm Vĩnh Tường

 

Toàn bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư công ty Toàn Phương Nam nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ  cao nhất.

 

 

 

 

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

 

Thi công phần thô nhà phố hiện đại

( Chưa có điện nước)

 

 

3.550.000 đ/m2

 

350m2

 

 

 

 

Bao gồm nhân Công

+ Hoàn Thiện

Công trình là ở tỉnhxa

có cộng thêm phí đi lại

Phần thô nhà mặt tiền có mái ngói hoặc tân cổ điển 

( Chưa có điện nước)

 

3.550.000 đ/m2

 

350m2

Phần thô (Chưa có điện nước) nhà có hai mặt tiền

3.550.000 – 3.650.000 đ/m2 

 

Những nhà có tổng diện tích lớn hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính 250.000 đ/m2.

Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 300.000 đ/m2

Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

Bao gồm vật tư điện

nước âm tường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 02

 

Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.

 

 

 

 

Nhóm 03

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

 

 

 Giá thi công nhà trọn gói

(Mức Trung Bình)

 

 

5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2

(phần thô + hoàn thiện)

 

Giá xây dựng nhà trọn gói 

(Mức Khá)

 

 

6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2 

(phần thô + hoàn thiện)

 THI CÔNG NHÀ PHỐ

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

 

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ

 

STT

Vật Tư

Thiết kế Nhà phố – Biệt thự

1

Cát

Tân ba (Tân Châu)

2

Xi măng

Sao Mai (Hà Tiên)

3

Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2

Viglacera

4

Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2

Ceramic

5

Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2

Ceramic

6

Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết)

Theo TCVN

7

Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp

Theo TCVN

8

Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng

Theo TCVN

9

Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại.

Cadivi

10

Thiết bị điện âm tường

SiNô

11

Đèn huỳnh quang

Rạng Đông

12

Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính 

Theo TCVN

13

Cửa wc cửa nhôm kính

Nhôm kính

14

Cửa phòng cửa gỗ 

Sồi

15

Khóa cửa

Theo TCVN

16

Bồn cầu INAX 

306 trắng

17

Lavabo 

INAX

18

Vòi xịt, rửa  

INAX

19

Vòi sen tắm

INAX

20

Ống nhựa PVC cấp – thoát nước

Bình Minh

21

Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn)

Kenny

22

Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn)

Kenny

23

Lan can cầu thang  sắt, tay gỗ căm xe

Gỗ căm xe

24

Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF

Gỗ MDF

Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP

 

STT

Vật Tư

Thiết kế Nhà phố – Biệt thự

1

Cát

Tân ba (Tân Châu)

2

Xi măng

Sao Mai (Hà Tiên)

3

Gạch lát nền 80×80, bóng kiếng

Bóng kiếng Viglacera

4

Gạch sân thượng 30×60, gạch nhám ceramic

Ceramic

5

Gạch phòng wc ceramic 30×60

Ceramic

6

Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết)

Theo TCVN

7

Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp

Khung Vĩnh Tường

8

Đá Granite đen huế lát cầu thang

Đá kim sa trung

9

Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại.

Cadivi

10

Cửa sắt, kính

Theo TCVN

11

Cửa wc cửa nhựa cao cấp

Nhựa cao cấp

12

Cửa phòng cửa gỗ căm xe

Gỗ căm xe

13

Khóa cửa

Theo TCVN

14

Cửa nhôm xingfa

Nhựa xingfa

15

Bồn cầu 

Inax 502 

16

Lavabo

Inax 502 (kèm theo)

17

Vòi xịt, rửa 

Inax 502 (kèm theo)

18

Vòi sen tắm 

Inax 502 (kèm theo)

19

Ống nhựa PVC cấp – thoát nước

Bình Minh

20

Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn)

JOTUN nội thất

21

Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn)

DULUX ngoại thất

22

Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe

Gỗ căm xe, kính cường lực

23

Tủ Bếp

Gỗ căm xe hoặc Xoài

Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà

 

Với mức giá 2.800.000đ/m2 là đơn giá xây dựng có điện nước và nhân công hoàn thiện với những ưu đãi được kèm theo như xin phép xây dựng miễn phí, quý khách sẽ không còn nhức đầu lo lắng bởi việc thuê người riêng bên ngoài làm giấy phép xây dựng nữa, công ty đã chuẩn bị sẵn những điều cần thiết để phục vụ quý khách hàng khi thiết kế thi công xây dựng tại công ty Toàn Phương Nam hy vọng khách hàng sẽ hài lòng với đơn giá xây dựng nhà tại Toàn Phương Nam, việc xây dựng nhà đang ngày rầm rộ kéo theo nhiều khách đang tìm kiếm một công ty thiết kế xây dựng nhà đẹp giá rẻ đặc biệt là chất lượng trong thị trường khó khăn ngày nay việc chọn lựa công ty xây dựng Toàn Phương Nam là một trong những lí do chính đáng nhất quý khách có thể kham khảo chi tiết bảng giá ở dưới cuối bài viết hoặc có thể vào danh mục thiet ke nha để tự tính giá chi tiết nhé!

Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ thiết kế và thi công, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến công ty để được tư vấn tốt nhất!

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TOÀN PHƯƠNG NAM

  • Địa chỉ công ty: Số 68 Thân Nhân Trung, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa,T. Đồng Nai
  • Văn phòng đại diện: Số 68 Nguyễn Khuyến, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa,T. Đồng Nai
  • Email: toanphuongnamjsc@gmail.com
  • Website: tpnbuild.com
  • Hotline: 0969.257.899

Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ thiết kế và thi công, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến công ty để được tư vấn tốt nhất!

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TOÀN PHƯƠNG NAM

  • Địa chỉ công ty: Số 68 Thân Nhân Trung, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa,T. Đồng Nai
  • Văn phòng đại diện: Số 68 Nguyễn Khuyến, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa,T. Đồng Nai
  • Email: toanphuongnamjsc@gmail.com
  • Website: tpnbuild.com
  • Hotline: 0969.257.899

DỤ ÁN NỔI BẬT