BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024
Đơn giá Thi công trọn gói : Xây nhà trọn gói ( Từ A – Z )
- Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói : 5.550.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
- Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 2024 : 5.800.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
- Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói 2024, xây dựng Nhà hàng trọn gói : 5.150.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 .
- Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói : 4.850.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2
- Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói 2024, thi công nhà xưởng trọn gói : 1.500.000đ/m2 – 2.250.000đ/m2
- Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên
- Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn…có kết cấu chính là nhà thép tiền chế : 3.900.000đ/m2 – 4.500.000đ/m2
- Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 6.000.000đ/m2 – 7.900.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
Cách tính diện tích xây dựng:
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng khu vực.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
Cách tính diện tích thi công:
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm). Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024
STT |
Vật liệu xây nhà trọn gói |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ |
GÓI THẦU KHÁ + |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
||
5.200.000đ/m2 |
5.500.000đ/m2 |
5.900.000đ/m2 |
||
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2 |
||
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển |
||||
5.500.000đ/m2 |
5.900.000đ/m2 |
6.500.000đ/m2 |
||
1 |
Sắt thép |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
2 |
Xi măng đổ Bê tông |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
3 |
Xi măng Xây & trát tường |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
4 |
Bê tông |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 |
Cát đổ bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
6 |
Cát xây, trát tường |
Cát mi |
Cát mi |
Cát mi |
7 |
Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
8 |
Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
9 |
Dây điện chiếu sáng |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
10 |
Dây cáp ti vi |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
11 |
Dây cáp mạng |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
12 |
Đế âm tường ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Panasonic |
13 |
Đường ống nóng |
Ống PPR |
Ống PPR |
Ống PPR |
14 |
Đường ống lạnh |
Ống Bình Minh |
Ống Bình Minh |
Ống Bình Minh |
15 |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh |
Kova |
Kova |
Kova |
|
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI |
|
||
STT |
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ ) |
|||
1 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Spec/Nippon |
Dulux/Jotun |
2 |
Sơn ngoại thất |
Maxilite |
Spec/Nippon |
Dulux/Jotun |
3 |
Sơn dầu, sơn chống dỉ |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
STT |
THIẾT BỊ ĐiỆN |
|||
1 |
Thiết bị công tác, ổ cắm |
Sino |
Sino |
Panasonic |
2 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp |
Đèn Led 600.000đ/phòng |
Đèn Led 850.000đ/phòng |
Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh |
Đèn Led 200.000đ/phòng |
Đèn Led 350.000đ/phòng |
Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
Đơn giá 650.000đ |
Đơn giá 1.250.000đ |
5 |
Đèn ban công |
Đơn giá 160.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
6 |
Đèn cầu thang |
Đơn giá 180.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
Đơn giá 480.000đ |
Đơn giá 1.000.000đ |
STT |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ |
Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 |
Labo rửa mặt |
Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 |
Phụ kiện labo |
Đơn giá 750.000đ/bộ |
Đơn giá 1.100.000đ/bộ |
Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 |
Vòi rửa Labo |
INAX Đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 |
Sen tắm |
INAX Đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 |
Vòi sịt vệ sinh |
Đơn giá : 150.000đ/bộ |
Đơn giá : 250.000đ/bộ |
Đơn giá : 350.000đ/bộ |
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
Đơn giá : 190.000đ/bộ |
Đơn giá : 290.000đ/bộ |
Gương Bỉ |
8 |
Phụ kiện 7 món |
Inox đơn giá: 700.000đ |
Inox đơn giá: 1.200.000đ |
Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 |
Máy bơm nước |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
10 |
Bồn nước Sơn Hà |
1500 lít |
1500 lít |
1500 lít |
STT |
BẾP |
|||
1 |
Tủ gỗ trên |
Không thi công |
Không thi công |
Gổ sồi |
2 |
Tủ bếp dưới |
Không thi công |
Cánh tủ MDF |
Gổ sồi |
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá Hoa cương < 900.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 |
Chậu rửa |
Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 |
Vòi rửa nóng lạnh |
Inax đơn giá: 750.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT |
CẦU THANG |
|||
1 |
Đá cầu thang |
Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2 |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md |
Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md |
Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md |
3 |
Trụ cầu thang |
Không thi công |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 450.000đ/md |
Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) |
Trụ inox, kính cường lực |
5 |
Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT |
GẠCH ỐP LÁT |
|||
1 |
Gạch lát nền nhà |
60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 |
60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 |
60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2 |
2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
40×40 nhám 150.000đ/m2 |
40×40 nhám 230.000đ/m2 |
40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường nhà WC |
30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 |
Gạch ốp len chân tường |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT |
CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ |
|||
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 |
Cửa chính tầng trệt 01 bộ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 |
Cửa thông phòng |
Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Gỗ căm xe |
6 |
Cửa nhà vệ sinh |
hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Gỗ căm xe |
7 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 |
Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm |
Đơn giá 160.000đ/bộ |
Đơn giá 300.000đ/bộ |
Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 |
Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm |
Đơn giá 380.000đ/bộ |
Đơn giá 520.000đ/bộ |
Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 |
Trần thạch cao |
Khung xương, tấm thường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Toàn bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư công ty Toàn Phương Nam nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ cao nhất.
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
|
||||
Nhóm 01
|
Thi công phần thô nhà phố hiện đại ( Chưa có điện nước)
|
3.550.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện Công trình là ở tỉnhxa có cộng thêm phí đi lại |
Phần thô nhà mặt tiền có mái ngói hoặc tân cổ điển ( Chưa có điện nước) |
3.550.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần thô (Chưa có điện nước) nhà có hai mặt tiền |
3.550.000 – 3.650.000 đ/m2 |
|||
Những nhà có tổng diện tích lớn hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính 250.000 đ/m2. Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 300.000 đ/m2 Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước âm tường |
|||
Nhóm 02 |
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2. Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2. Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.
|
|||
Nhóm 03 |
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2
|
|||
Giá thi công nhà trọn gói (Mức Trung Bình)
|
5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2 (phần thô + hoàn thiện) |
|||
Giá xây dựng nhà trọn gói (Mức Khá)
|
6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2 (phần thô + hoàn thiện) |
|||
THI CÔNG NHÀ PHỐ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ
|
|||
STT |
Vật Tư |
Thiết kế Nhà phố – Biệt thự |
|
1 |
Cát |
Tân ba (Tân Châu) |
|
2 |
Xi măng |
Sao Mai (Hà Tiên) |
|
3 |
Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2 |
Viglacera |
|
4 |
Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 |
Ceramic |
|
5 |
Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 |
Ceramic |
|
6 |
Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) |
Theo TCVN |
|
7 |
Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp |
Theo TCVN |
|
8 |
Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng |
Theo TCVN |
|
9 |
Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. |
Cadivi |
|
10 |
Thiết bị điện âm tường |
SiNô |
|
11 |
Đèn huỳnh quang |
Rạng Đông |
|
12 |
Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính |
Theo TCVN |
|
13 |
Cửa wc cửa nhôm kính |
Nhôm kính |
|
14 |
Cửa phòng cửa gỗ |
Sồi |
|
15 |
Khóa cửa |
Theo TCVN |
|
16 |
Bồn cầu INAX |
306 trắng |
|
17 |
Lavabo |
INAX |
|
18 |
Vòi xịt, rửa |
INAX |
|
19 |
Vòi sen tắm |
INAX |
|
20 |
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước |
Bình Minh |
|
21 |
Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) |
Kenny |
|
22 |
Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) |
Kenny |
|
23 |
Lan can cầu thang sắt, tay gỗ căm xe |
Gỗ căm xe |
|
24 |
Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF |
Gỗ MDF |
|
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
|||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP
|
|||
STT |
Vật Tư |
Thiết kế Nhà phố – Biệt thự |
|
1 |
Cát |
Tân ba (Tân Châu) |
|
2 |
Xi măng |
Sao Mai (Hà Tiên) |
|
3 |
Gạch lát nền 80×80, bóng kiếng |
Bóng kiếng Viglacera |
|
4 |
Gạch sân thượng 30×60, gạch nhám ceramic |
Ceramic |
|
5 |
Gạch phòng wc ceramic 30×60 |
Ceramic |
|
6 |
Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) |
Theo TCVN |
|
7 |
Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp |
Khung Vĩnh Tường |
|
8 |
Đá Granite đen huế lát cầu thang |
Đá kim sa trung |
|
9 |
Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. |
Cadivi |
|
10 |
Cửa sắt, kính |
Theo TCVN |
|
11 |
Cửa wc cửa nhựa cao cấp |
Nhựa cao cấp |
|
12 |
Cửa phòng cửa gỗ căm xe |
Gỗ căm xe |
|
13 |
Khóa cửa |
Theo TCVN |
|
14 |
Cửa nhôm xingfa |
Nhựa xingfa |
|
15 |
Bồn cầu |
Inax 502 |
|
16 |
Lavabo |
Inax 502 (kèm theo) |
|
17 |
Vòi xịt, rửa |
Inax 502 (kèm theo) |
|
18 |
Vòi sen tắm |
Inax 502 (kèm theo) |
|
19 |
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước |
Bình Minh |
|
20 |
Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) |
JOTUN nội thất |
|
21 |
Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) |
DULUX ngoại thất |
|
22 |
Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe |
Gỗ căm xe, kính cường lực |
|
23 |
Tủ Bếp |
Gỗ căm xe hoặc Xoài |
|
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
Với mức giá 2.800.000đ/m2 là đơn giá xây dựng có điện nước và nhân công hoàn thiện với những ưu đãi được kèm theo như xin phép xây dựng miễn phí, quý khách sẽ không còn nhức đầu lo lắng bởi việc thuê người riêng bên ngoài làm giấy phép xây dựng nữa, công ty đã chuẩn bị sẵn những điều cần thiết để phục vụ quý khách hàng khi thiết kế thi công xây dựng tại công ty Toàn Phương Nam hy vọng khách hàng sẽ hài lòng với đơn giá xây dựng nhà tại Toàn Phương Nam, việc xây dựng nhà đang ngày rầm rộ kéo theo nhiều khách đang tìm kiếm một công ty thiết kế xây dựng nhà đẹp giá rẻ đặc biệt là chất lượng trong thị trường khó khăn ngày nay việc chọn lựa công ty xây dựng Toàn Phương Nam là một trong những lí do chính đáng nhất quý khách có thể kham khảo chi tiết bảng giá ở dưới cuối bài viết hoặc có thể vào danh mục thiet ke nha để tự tính giá chi tiết nhé!
Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ thiết kế và thi công, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay đến công ty để được tư vấn tốt nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TOÀN PHƯƠNG NAM
- Địa chỉ công ty: Số 68 Thân Nhân Trung, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa,T. Đồng Nai
- Văn phòng đại diện: Số 68 Nguyễn Khuyến, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa,T. Đồng Nai
- Email: toanphuongnamjsc@gmail.com
- Website: tpnbuild.com
- Hotline: 0969.257.899