Xin chào quý khách công ty Toàn Phương Nam công bố bảng giá xây dựng phần nhà phố với mức mức giá cạnh tranh thi công nhà phố phần thô năm 2024 do công ty Toàn Phương Nam công bố đầu năm 2024 cho đến nay được nhiều khách đánh giá là đơn giá xây dựng công ty là một trong những bảng giá hợp lý nhất, được thành lập đã lâu nay đội ngũ thiết kế và đội ngũ thi công lên tới gần trăm người tính cả hai bên, với phương thức làm việc của công ty uy tín và giá hợp lí đã làm cho nhiều khách hàng tin tưởng và không chỉ vậy nhiều khách hàng rất hài lòng với ngôi nhà chất lượng họ đang sở hữu và không chỉ dừng lại ở đó nhiều khách còn giới thiệu bạn bè đến với công ty xây dựng Toàn Phương Nam.Bảng đơn giá thi công phần thô nhà phố dường như giá không thay đổi và cạnh tranh với những công ty xây dựng khác tại Tp. Biên Hòa. Ở dưới bảng giá có cách tính giá tỉ lệ chính xác 99%. Và đây chỉ là bảng giá kham khảo, để biết chi tiết về giá thiết kế nhà, thi công nhà. Thì quý vị gọi điện qua sdt công ty Toàn Phương Nam để được tư vấn chi tiết nhé!
Đơn giá thiết kế kiến trúc – nội thất
【Năm 2024】
Đơn giá thiết kế kiến trúc:
STT |
Loại công trình | Đơn giá thiết kế (VNĐ/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Kiến trúc | Nội thất | Kiến trúc & nội thất | ||
1 | Thiết kế kiến trúc khách sạn | 80.000 | 80.000 | 140.000 đ/m2 |
2 | Thiết kế nhà phố một mặt tiền | 130,000 | 80,000 | 190,000 đ/m2 |
3 | Thiết kế nhà phố hai mặt tiền | 140,000 | 80,000 | 200,000 đ/m2 |
4 | Thiết kế biệt thự | 140,000 | 80,000 | 200,000 đ/m2 |
5 | Thiết kế nhà hàng | 90.000 | 80,000 | 160.000 đ/m2 |
6 | Thiết kế văn phòng – Showroom – Shop | 100.000 | 80,000 | 180.000 đ/m2 |
7 | Thiết kế quán Cafe | 100,000 | 80,000 | 190,000 đ/m2 |
8 | Thiết kế sân vườn | 50.000 | 40.000 | 80.000 đ/m2 |
9 | Thiết kế chùa miếu | 140,000 | 100,000 | 250,000 đ/m2 |
10 | Thiết kế căn hộ- chung cư | 70.000 | 80.000 | 140.000 đ/m2 |
11 | Thiết kế nhà xưởng | 40.000 | 80,000 | 100.000 đ/m2 |
12 | Thiết kế nhà hàng tiệc cưới | 90.000 | 80.000 | 160.000 đ/m2 |
13 | Dự toán |
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Nhóm | Loại công trình | Tổng diện tích (m2) | Đơn giá (đ/m2) | Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 | Nhà phố hiện đại |
200 – 300 |
150.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái Toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 |
140.000 |
||||
401 – 1.000 |
130.000 |
||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 | |||||
200 – 300 |
210.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
301 – 400 |
200.000 |
||||
401 – 1.000 |
190.000 |
||||
02 | Nhà phố tân cổ điển |
200 – 300 |
160.000 |
Chưa có 3D
Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 |
150.000 |
||||
401 – 1000 |
140.000 |
||||
210.000 đ/m2 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
03 |
Nhà phố cổ điển |
220.000 đ/m2 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D Thiết kế 3D nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
Giảm giá 100% giá thiết kế khi thi công nhà Trọn Gói
Giảm giá 30% giá thiết kế khi thi công nhà Phần Thô
Tặng giấy phép xây dựng
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Nhóm | Loại công trình | Tổng diện tích (m2) | Đơn giá (đ/m2) | Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 |
Biệt thự hiện đại
Biệt thự vườn Biệt thự phố Biệt thự mini |
300 – 400 |
150.000 |
Chưa có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 |
140.000 |
||||
300 – 400 |
200.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1.000 |
190.000 |
||||
02 |
Biệt thự tân cổ điển |
300 – 400 |
160.000 |
Chưa có 3D
Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 |
170.000 |
||||
300 – 400 |
220.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1.000 |
210.000 |
||||
03 |
Biệt thự cổ điển |
300 – 400 |
280.000 |
Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
400 – 1.000 |
260.000 |
||||
300-400 |
170.000 |
Chưa có 3D nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401-1.000 |
160.000 |
||||
300-400 |
250.000 |
Đã có 3D nội thất |
Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401-1.000 |
240.000 |
||||
Nhóm | Đơn giá | Thiết kế gồm | |||
Thiết kế nội thất riêng:
Áp dụng cho các trường hợp: – Biệt thự đã xây phần thô nhờ thiết kế chi tiết nội thất. – Biệt thự sửa chữa nhờ thiết kế lại chi tiết nội thất. |
130.000 – 160.000 đ/m2 |
Thiết kế 3D nội thất
Thiết kế kiến trúc Thiết kế điện nước Spec vật liệu, khái toán mức đầu tư. |
BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG
TOÀN PHƯƠNG NAM 2024
Bảng tổng hợp thi công phần thô 2024 – công ty Toàn Phương Nam
Đơn giá thi công phần thô nhà phổ: 3.500.000 – 3.900.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô biệt thự: 3.900.000 – 4.100.000đ/m2
Đơn giá thi công nhà xưởng: 1.800.000 – 3.000.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô khách sạn: 3.400.000 – 3.800.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô quán café: 3.200.000 – 3.800.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô nhà hàng: 3.000.000 – 3.700.000đ/m2
Đơn giá xây nhà phần thô nhà phố và nhân công hoàn thiện
Giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhà phố hiện đại: 3.500.000đ – 3.900.000đ/m2.
Giá thi công phần thô thô và nhân công hoàn thiện nhà phố mái thái: 3.600.000đ – 3.950.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Giá xây dựng phần thô thô và nhân công hoàn thiện nhà phố tân cổ điển, và cổ điển: 3.800.000đ – 4.100.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Đơn giá xây phần thô biệt thự và nhân công hoàn thiện
Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện biệt thự hiện đại: 3.650.000đ – 3.950.000đ/m2.
Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự mái thái: 3.700.000đ – 4.000.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự nhà vườn kiểu nhật: 3.700.000đ –3.900.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự tân cổ điển: 3.800.000đ – 4.100.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Đơn giá trên được áp dụng cho những quy mô công trình nào?.
Công trình có diện tích xây dựng >60m2
Công trình có tổng diện tích >300m2 sàn xây dựng.
Công trình có lộ giới( đường) >5m (xe tải 5m3 ra vào được).
Những công trình có quy mô như thế nào thì nên bóc dự toán chi tiết?.
Công trình <50m2 xây dựng.
Có tổng diện tích <200m2 sàn xây dựng.
Có lộ giới <5m ( xe 5m3 không ra vào được).
Trường hợp nào thì Bạn nên liên hệ trực tiếp nhà thầu để dự tính chi phí xây dựng.
Công trình có tổng diện tích từ 200m2 – 300m2 sàn xây dựng.
ông trình có diện tích xây dựng 50m2 – 60m2.
Công trình có lộ giới xe 5m3 không vào được.
Có yêu cầu khác..
Chính sách khuyến mại khi xây nhà phần thô
Thủ tục xin giấy phép xây dựng gồm những gì, xin ở đâu?.
Chủ quyền, bản vẽ, chứng minh nhân dân (sao y công chứng bản chính)
Hồ sơ nộp tại UBND Quận sở tại.
Thời gian cấp phép 21 ngày, tính từ ngày nộp hồ sơ, không tính ngày nghỉ.
Thủ tục hoàn công, nộp hồ sơ ở đâu?.
Hoàn công có nghĩa là cập nhập tài sản gắn liền với đất và được nhà nước công nhận tài sản của công dân, tổ chức của mình.
Hồ sơ gồm; chủ quyền, giấy phép, bản vẽ xin phép, thuế VAT bản vẽ hiện trạng, chứng minh nhân dân.
Hồ sơ hoàn công nộp tại UBND tỉnh sở tại.
Thời gian thi công là bao lâu?.
Cồng trình 2-3 tầng, hẻm >5m : 2.5-3 tháng
Công trình >3-4 tầng, hẻm >5m: 3.5 – 4 tháng.
Công trình > 4- 5 tầng, hẻm >5m : 4 – 5 tháng
Những trường hợp khác quý khách hàng nên liên hệ với Toàn Phương Nam Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố năm 2024 – Toàn Phương Nam
Đơn giá xây nhà phần thô thay đổi khi nào?.
Diện tích xây dựng nhỏ.
Tổng diện tích nhỏ.
Đường vào công trình nhỏ hơn 5m.
Điều kiện thi công khó khăn.
Mục đích sử dụng. (nhà ở khác nhà hàng… )
Đơn giá xây nhà sẽ phụ thuộc biện pháp thi công của từng nhà thầu.
Chuyên nghiệp khác nhiều với không chuyên nghiệp.
Biện pháp sơ sài thường nhanh hơn biện pháp an toàn kĩ lưỡng.
Các vật tư giàn giáo, cây chống, coppa được đầu tư bài bản thường tốn kém hơn.
Máy móc hỗ trợ thi công được đầu tư bài bản tốn kém hơn….
Chỉ huy trưởng, quản lý giỏi đưa ra các biện pháp thi công chính xác an toàn lương cao hơn…
Chi phí xây nhà phần thô sẽ phụ thuộc vào chất lượng thi công của từng nhà thầu.
Thi công tỉ mỉ – thi công ẩu có kết quả chất lượng khác nhau.
Công tác trộn vữa, bê tông bằng máy chuyên dùng khác với chất lượng trộn tay.
Thi công hệ thống điện nước có đảm bảo không. Ví dụ thi công hệ thống nước thoát nhưng không thi công chống hôi, thi công nước cấp có nguyên lý tạo áp suất ưu tiên không?…
Tay nghề thợ yếu kém – giỏi dẫn đến chất lượng khác nhau.
Chuyên môn của Chỉ huy trưởng, cai giỏi – yếu ảnh hưởng tới tiến độ và khi bị hối tiến độ dẫn đến chất lượng không đảm bảo…
Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào vật liệu thi công của nhà thầu cung cấp.
Đơn giá đã có đầy đủ vật liệu thô hay chưa?…
Giá vật liệu thô chênh lệnh nhau từ 20% – 30% giá thành, vật liệu tốt, xấu đều có giá khác nhau.
Vật liệu như đá 1×2 đen 320.000đ/m3. Đá 1×2 xanh Đồng nai 450.000đ/m3. Cát hạt to đơn giá 450.000đ/m3, cát mịn 280.000đ/m3…
Thi công hệ thống điện nước khoa học sẽ tăng 20% – 30% chi phí dây điện, ống nước, thiết bị nối…
Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào gói thầu.
Gói thi công vật liệu thô và nhân công. Gói này hoàn toàn chưa có nhân công phần hoàn thiện như nhân công sơn nước, ốp lát, lắp ráp thiết bị…
Gói thi công phần thô và nhân công, ( xây phần khung). Gói này hoàn toàn chưa có điện nước và nhân công hoàn thiện.
Giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhưng đã có dây điện chưa?, đã có nhân công sơn nước chưa?, đã có ống nước cấp chưa?, đã có hóa chất chống thấm chưa?.
Đơn giá dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào mức độ uy tín của từng nhà thầu.
Uy tín và thương hiệu chỉ được xây dựng bằng trí – lực – tầm nhìn – tâm.
Nhà thầu có quy mô lớn, chú ý đến uy tín – thương hiệu công ty thông thường sẽ để ý đến giá trị cốt lõi để hành nghề.
Nhà thầu có tư duy đúng đắn thông thường họ sẽ nghĩ họ không phải đi kiếm tiền, mà là tìm kiếm sự hài lòng của khách hàng – thành công và tiền là phần thưởng công ty…
Đơn giá trên bao gồm đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
Đối với các công trình có góc hai mặt tiền, phòng trọ, nhà ở kết hợp với cho thuê, công trình khách sạn tư nhân từ dưới 7 tầng, biệt thự,… báo giá trực tiếp theo quy mô xây dựng.
Lưu ý: Đơn giá xây dựng nhà phố phần thô 2024 trên chưa bao gồm các chi phí khoan địa chất, khoan cọc nhồi, ép cọc, chi phí về tháo dỡ nhà cũ chuẩn bị mặt bằng thi công nhà mới. Vật liệu xây dựng có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ 2024 Toàn Phương Nam
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024
STT |
Vật liệu xây nhà trọn gói |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH |
GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ |
GÓI THẦU KHÁ + |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền |
||
5.200.000đ/m2 |
5.500.000đ/m2 |
5.900.000đ/m2 |
||
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt |
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2 |
||
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển |
||||
5.500.000đ/m2 |
5.900.000đ/m2 |
6.500.000đ/m2 |
||
1 |
Sắt thép |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
Việt Nhật – Pomina |
2 |
Xi măng đổ Bê tông |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
Insee (Holcim) |
3 |
Xi măng Xây & trát tường |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
Hà Tiên |
4 |
Bê tông |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 |
Cát đổ bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
6 |
Cát xây, trát tường |
Cát mi |
Cát mi |
Cát mi |
7 |
Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
Gạch đặc M75 |
8 |
Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
Gạch lỗ M50 |
9 |
Dây điện chiếu sáng |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
10 |
Dây cáp ti vi |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
11 |
Dây cáp mạng |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
12 |
Đế âm tường ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Panasonic |
13 |
Đường ống nóng |
Ống PPR |
Ống PPR |
Ống PPR |
14 |
Đường ống lạnh |
Ống Bình Minh |
Ống Bình Minh |
Ống Bình Minh |
15 |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh |
Kova |
Kova |
Kova |
|
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI |
|
||
STT |
SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ ) |
|||
1 |
Sơn nội thất |
Maxilite |
Spec/Nippon |
Dulux/Jotun |
2 |
Sơn ngoại thất |
Maxilite |
Spec/Nippon |
Dulux/Jotun |
3 |
Sơn dầu, sơn chống dỉ |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
Expo/Bạch Tuyết |
STT |
THIẾT BỊ ĐiỆN |
|||
1 |
Thiết bị công tác, ổ cắm |
Sino |
Sino |
Panasonic |
2 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp |
Đèn Led 600.000đ/phòng |
Đèn Led 850.000đ/phòng |
Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh |
Đèn Led 200.000đ/phòng |
Đèn Led 350.000đ/phòng |
Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
Đơn giá 650.000đ |
Đơn giá 1.250.000đ |
5 |
Đèn ban công |
Đơn giá 160.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
6 |
Đèn cầu thang |
Đơn giá 180.000đ |
Đơn giá 380.000đ |
Đơn giá 850.000đ |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
Đơn giá 480.000đ |
Đơn giá 1.000.000đ |
STT |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ |
Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 |
Labo rửa mặt |
Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ |
Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 |
Phụ kiện labo |
Đơn giá 750.000đ/bộ |
Đơn giá 1.100.000đ/bộ |
Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 |
Vòi rửa Labo |
INAX Đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 |
Sen tắm |
INAX Đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 |
Vòi sịt vệ sinh |
Đợn giá : 150.000đ/bộ |
Đợn giá : 250.000đ/bộ |
Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
Đợn giá : 190.000đ/bộ |
Đợn giá : 290.000đ/bộ |
Gương Bỉ |
8 |
Phụ kiện 7 món |
Inox đơn giá: 700.000đ |
Inox đơn giá: 1.200.000đ |
Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 |
Máy bơm nước |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
Đơn giá: 1.250.000đ |
10 |
Bồn nước Sơn Hà |
1500 lít |
1500 lít |
1500 lít |
STT |
BẾP |
|||
1 |
Tủ gỗ trên |
Không thi công |
Không thi công |
Gổ sồi |
2 |
Tủ bếp dưới |
Không thi công |
Cánh tủ MDF |
Gổ sồi |
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá Hoa cương < 900.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md |
Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 |
Chậu rửa |
Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ |
Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 |
Vòi rửa nóng lạnh |
Inax đơn giá: 750.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ |
Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT |
CẦU THANG |
|||
1 |
Đá cầu thang |
Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 |
Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2 |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md |
Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md |
Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md |
3 |
Trụ cầu thang |
Không thi công |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái |
Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 450.000đ/md |
Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) |
Trụ inox, kính cường lực |
5 |
Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT |
GẠCH ỐP LÁT |
|||
1 |
Gạch lát nền nhà |
60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 |
60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 |
60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2 |
2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
40×40 nhám 150.000đ/m2 |
40×40 nhám 230.000đ/m2 |
40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường nhà WC |
30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 |
30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 |
Gạch ốp len chân tường |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT |
CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ |
|||
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 |
Cửa chính tầng trệt 01 bộ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 |
Cửa thông phòng |
Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Gỗ căm xe |
6 |
Cửa nhà vệ sinh |
hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly |
HDF, gổ công nghiệp |
Gỗ căm xe |
7 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 |
Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm |
Đơn giá 160.000đ/bộ |
Đơn giá 300.000đ/bộ |
Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 |
Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm |
Đơn giá 380.000đ/bộ |
Đơn giá 520.000đ/bộ |
Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 |
Trần thạch cao |
Khung xương, tấm thường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Toàn bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư công ty Toàn Phương Nam nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ cao nhất.
D/ Đơn giá Thi công trọn gói : Xây nhà trọn gói ( Từ A – Z )
Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói : 5.550.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 2023 : 5.800.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất .
Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói 2023, xây dựng Nhà hàng trọn gói : 5.150.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2 .
Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói : 4.850.000đ/m2 – 7.800.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói 2023, thi công nhà xưởng trọn gói : 1.500.000đ/m2 – 2.250.000đ/m2
Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên
Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn…có kết cấu chính là nhà thép tiền chế : 3.900.000đ/m2 – 4.500.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 6.000.000đ/m2 – 7.900.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất .
Công ty Toàn Phương Nam thiết kế biệt thự đẹp , thiết kế biệt thự tân cổ điển và xây dựng biệt thự đẹp này với giá thi công xây dựng trọn gói 7.000.000đ/m2 đến 8.900.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
|
||||
Nhóm 01
|
Thi công phần thô nhà phố hiện đại ( Chưa có điện nước)
|
3.550.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân Công+ Hoàn ThiệnCông trình là ở tỉnhxa có cộng thêm phí đi lại |
Phần thô nhà mặt tiền có mái ngói hoặc tân cổ điển ( Chưa có điện nước) |
3.550.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần thô (Chưa có điện nước) nhà có hai mặt tiền | 3.550.000 – 3.650.000 đ/m2 | |||
Những nhà có tổng diện tích lớn hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính 250.000 đ/m2. Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 300.000 đ/m2 Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước âm tường |
|||
Nhóm 02 |
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2. Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2. Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.
|
|||
Nhóm 03 |
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2
|
|||
Giá thi công nhà trọn gói (Mức Trung Bình)
|
5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2 (phần thô + hoàn thiện) |
|||
Giá xây dựng nhà trọn gói (Mức Khá)
|
6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2 (phần thô + hoàn thiện) |
|||
THI CÔNG NHÀ PHỐ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng
|
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm). Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
|
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
||
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2 | Viglacera | |
4 | Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Theo TCVN | |
8 | Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng | Theo TCVN | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Thiết bị điện âm tường | SiNô | |
11 | Đèn huỳnh quang | Rạng Đông | |
12 | Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính | Theo TCVN | |
13 | Cửa wc cửa nhôm kính | Nhôm kính | |
14 | Cửa phòng cửa gỗ | Sồi | |
15 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
16 | Bồn cầu INAX | 306 trắng | |
17 | Lavabo | INAX | |
18 | Vòi xịt, rửa | INAX | |
19 | Vòi sen tắm | INAX | |
20 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
21 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Kenny | |
22 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | Kenny | |
23 | Lan can cầu thang sắt, tay gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
24 | Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF | Gỗ MDF | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà | |||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP
|
|||
STT |
Vật Tư |
Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 80×80, bóng kiếng | Bóng kiếng Viglacera | |
4 | Gạch sân thượng 30×60, gạch nhám ceramic | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Khung Vĩnh Tường | |
8 | Đá Granite đen huế lát cầu thang | Đá kim sa trung | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Cửa sắt, kính | Theo TCVN | |
11 | Cửa wc cửa nhựa cao cấp | Nhựa cao cấp | |
12 | Cửa phòng cửa gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
13 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
14 | Cửa nhôm xingfa | Nhựa xingfa | |
15 | Bồn cầu | Inax 502 | |
16 | Lavabo | Inax 502 (kèm theo) | |
17 | Vòi xịt, rửa | Inax 502 (kèm theo) | |
18 | Vòi sen tắm | Inax 502 (kèm theo) | |
19 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
20 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | JOTUN nội thất | |
21 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | DULUX ngoại thất | |
22 | Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe | Gỗ căm xe, kính cường lực | |
23 | Tủ Bếp | Gỗ căm xe hoặc Xoài | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
Với mức giá 2.800.000đ/m2 là đơn giá xây dựng có điện nước và nhân công hoàn thiện với những ưu đãi được kèm theo như xin phép xây dựng miễn phí, quý khách sẽ không còn nhức đầu lo lắng bởi việc thuê người riêng bên ngoài làm giấy phép xây dựng nữa, công ty đã chuẩn bị sẵn những điều cần thiết để phục vụ quý khách hàng khi thiết kế thi công xây dựng tại công ty Toàn Phương Nam hy vọng khách hàng sẽ hài lòng với đơn giá xây dựng nhà tại Toàn Phương Nam, việc xây dựng nhà đang ngày rầm rộ kéo theo nhiều khách đang tìm kiếm một công ty thiết kế xây dựng nhà đẹp giá rẻ đặc biệt là chất lượng trong thị trường khó khăn ngày nay việc chọn lựa công ty xây dựng Toàn Phương Nam là một trong những lí do chính đáng nhất quý khách có thể kham khảo chi tiết bảng giá ở dưới cuối bài viết hoặc có thể vào danh mục thiet ke nha để tự tính giá chi tiết nhé!